Đọc nhanh: 忙着 (mang trứ). Ý nghĩa là: được bận rộn với (đang làm cái gì đó), dở việc. Ví dụ : - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.. - 他正忙着,一时脱不了身。 anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.. - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
忙着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được bận rộn với (đang làm cái gì đó)
to be occupied with (doing sth)
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. dở việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙着
- 你 别招 我 , 我 忙 着 呢
- Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他们 正在 忙 着 准备 演出
- Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
- 他 每天 都 忙 着 做 生活
- Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.
- 你 是 忙 着 要 去 什么 地方 吗
- Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
着›