Đọc nhanh: 迭 (điệt.tuyển). Ý nghĩa là: thay phiên; thay nhau; luân lưu, nhiều lần; nhiều, kịp; đuổi kịp. Ví dụ : - 更迭 thay phiên nhau. - 迭挫强敌 nhiều lần thắng giặc. - 迭有新发现。 có nhiều phát hiện mới
✪ 1. thay phiên; thay nhau; luân lưu
轮流;替换
- 更迭
- thay phiên nhau
✪ 2. nhiều lần; nhiều
屡次
- 迭 挫 强敌
- nhiều lần thắng giặc
- 迭 有 新 发现
- có nhiều phát hiện mới
✪ 3. kịp; đuổi kịp
及2.
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迭
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 更迭
- thay phiên nhau
- 朝代 更迭
- thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 我 忙不迭 地 收拾 行李
- Tôi vội vàng thu dọn hành lý.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迭›