Đọc nhanh: 迭次 (điệt thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 迭次会商 nhiều lần thương lượng. - 影片中惊险场面迭次出现。 những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
迭次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; hết lần này đến lần khác
屡次;不止一次
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迭次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
迭›