忆想 yì xiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【ức tưởng】

Đọc nhanh: 忆想 (ức tưởng). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ lại. Ví dụ : - 忆想往事 hồi tưởng chuyện đã qua. - 忆想当年 nhớ lại năm ấy

Ý Nghĩa của "忆想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忆想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi tưởng; nhớ lại

回想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忆想往事 yìxiǎngwǎngshì

    - hồi tưởng chuyện đã qua

  • volume volume

    - 忆想当年 yìxiǎngdāngnián

    - nhớ lại năm ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆想

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • volume volume

    - xiǎng 擦掉 cādiào 所有 suǒyǒu 关于 guānyú de 回忆 huíyì

    - Tôi muốn xoá sạch những kí ức về anh ta

  • volume volume

    - 忆想往事 yìxiǎngwǎngshì

    - hồi tưởng chuyện đã qua

  • volume volume

    - 忆想当年 yìxiǎngdāngnián

    - nhớ lại năm ấy

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao