Đọc nhanh: 艺 (nghệ). Ý nghĩa là: kỹ năng; kỹ thuật; kỹ nghệ, nghệ thuật; nghệ, chừng mực; chuẩn tắc; chuẩn mực. Ví dụ : - 他的厨艺很棒。 Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.. - 她的茶艺非常好。 Kỹ năng pha trà của cô ấy cực kì tốt.. - 我的手艺不好。 Tay nghề của tôi không tốt.
艺 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ năng; kỹ thuật; kỹ nghệ
技能;技术
- 他 的 厨艺 很棒
- Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.
- 她 的 茶艺 非常 好
- Kỹ năng pha trà của cô ấy cực kì tốt.
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghệ thuật; nghệ
艺术
- 他 热爱 绘画 艺
- Anh ấy yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 是 艺人
- Anh ấy là nghệ nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chừng mực; chuẩn tắc; chuẩn mực
准则;限度
- 做人 要 有艺
- Làm người phải có chừng mực.
- 你 做事 不能 超艺
- Bạn làm việc đừng có vượt quá chuẩn mực.
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他们 研究 了 新工艺
- Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艺›