Đọc nhanh: 样品间 (dạng phẩm gian). Ý nghĩa là: phòng trưng bày hay còn gọi là showroom là một không gian độc lập hoặc liên hoàn rộng lớn được sử dụng làm vị trí để giới thiệu; tiếp thị các sản phẩm để bán..
样品间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trưng bày hay còn gọi là showroom là một không gian độc lập hoặc liên hoàn rộng lớn được sử dụng làm vị trí để giới thiệu; tiếp thị các sản phẩm để bán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样品间
- 免费 样品
- Hàng mẫu miễn phí.
- 我们 需要 几个 样品
- Chúng tôi cần vài mẫu hàng.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 没 时间 穿 像样 的 东西
- Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 都 顺利 吗 ?
- Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
样›
间›