Đọc nhanh: 加速器 (gia tốc khí). Ý nghĩa là: máy gia tốc; máy tăng tốc; gia tốc cơ.
加速器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gia tốc; máy tăng tốc; gia tốc cơ
用人工方法产生高速运动粒子的装置,是研究原子核和基本粒子的性质的工具加速器有很多种,如静电加速器、回旋加速器、直线加速器、同步加速器等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速器
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
器›
速›