Đọc nhanh: 心水 (tâm thuỷ). Ý nghĩa là: bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.. Ví dụ : - 南港the flea market搜寻心水物品 Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng
心水 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 南港 the flea market 搜寻 心 水 物品
- Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心水
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
- 我们 一起 去 水疗 中心 吧
- Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
水›