心战 xīn zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【tâm chiến】

Đọc nhanh: 心战 (tâm chiến). Ý nghĩa là: (văn học) bị khủng bố nội tâm, chiến tranh tâm lý. Ví dụ : - 指导员处处关心战士。 người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.. - 攻心战术 chiến thuật tâm lý chiến

Ý Nghĩa của "心战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) bị khủng bố nội tâm

(literary) to be inwardly terrorized

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

✪ 2. chiến tranh tâm lý

psychological warfare

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心战

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下决心 xiàjuéxīn 战斗 zhàndòu 到底 dàodǐ

    - Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - zài gēn 心理战 xīnlǐzhàn

    - Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 战争 zhànzhēng 造成 zàochéng de 荒凉 huāngliáng 感到 gǎndào 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao