Đọc nhanh: 心感 (tâm cảm). Ý nghĩa là: tâm cảnh. Ví dụ : - 同桌不小心感冒了,今天上课的时候接连不断地打喷嚏。 Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .. - 你多穿点儿衣服,小心感冒。 Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.. - 衷心感佩 chân thành cảm phục
心感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm cảnh
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 衷心 感佩
- chân thành cảm phục
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心感
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 他 感到 心里 的 伤痛
- Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
感›