Đọc nhanh: 苦熬心志 (khổ ngao tâm chí). Ý nghĩa là: ý chí chịu khổ.
苦熬心志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chí chịu khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦熬心志
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
志›
熬›
苦›