Đọc nhanh: 西子捧心 (tây tử phủng tâm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vẻ ngoài đáng yêu của một người phụ nữ, bất chấp sự đau đớn của bệnh tật, (văn học) Xishi siết chặt trái tim cô ấy (thành ngữ).
西子捧心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vẻ ngoài đáng yêu của một người phụ nữ, bất chấp sự đau đớn của bệnh tật
fig. a woman's lovely looks, despite the pangs of illness
✪ 2. (văn học) Xishi siết chặt trái tim cô ấy (thành ngữ)
lit. Xishi clasps at her heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西子捧心
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺗›
心›
捧›
西›