Đọc nhanh: 心君 (tâm quân). Ý nghĩa là: Chỉ trái tim..
心君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ trái tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心君
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
⺗›
心›