Đọc nhanh: 心受 (tâm thụ). Ý nghĩa là: ngực。胸口。. Ví dụ : - 操心受累,少活三岁。 tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm. - 效犬马之劳(现多指甘心受主子驱使,为主子效劳)。 làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
心受 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngực。胸口。
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心受
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
⺗›
心›