Đọc nhanh: 德累斯顿 (đức luỹ tư đốn). Ý nghĩa là: Dresden, thủ đô của Sachsen 薩克森州 | 萨克森州 , Đức. Ví dụ : - 他们算你离开德累斯顿了 Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
✪ 1. Dresden, thủ đô của Sachsen 薩克森州 | 萨克森州 , Đức
Dresden, capital of Saxony 薩克森州|萨克森州 [Sà kè sēn zhōu], Germany
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德累斯顿
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 她 姓 温斯顿
- Họ của cô ấy là Winston.
- 你 要 去 桑德斯 那儿 吗
- Bạn tiếp tục với Sanders?
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
斯›
累›
顿›