微信支付 wēixìn zhīfù
volume volume

Từ hán việt: 【vi tín chi phó】

Đọc nhanh: 微信支付 (vi tín chi phó). Ý nghĩa là: Thanh toán bằng wechat. Ví dụ : - 这次合作我们可以用微信支付吗? Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không

Ý Nghĩa của "微信支付" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

微信支付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thanh toán bằng wechat

2016年08月8日,打造全球首个移动支付节日“88智慧生活日”,倡导低碳、高效的生活方式。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù ma

    - Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微信支付

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 支付 zhīfù ma

    - Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù ma

    - Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù de

    - Các bạn có thể thanh toán qua WeChat.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn shuí shuí jiù 支持 zhīchí

    - Bạn tin ai, người đó sẽ ủng hộ bạn.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 多种 duōzhǒng 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 包括 bāokuò 信用卡 xìnyòngkǎ 现金支付 xiànjīnzhīfù

    - Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao