Đọc nhanh: 座楼 (tọa lâu). Ý nghĩa là: Toà nhà. Ví dụ : - 前面的那座楼就是我的公司。 Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
座楼 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toà nhà
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座楼
- 他 包 了 这 座楼
- Anh ta đã bao tòa nhà này.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
- 这座 大楼 即将 落成
- Tòa nhà này sắp hoàn thành.
- 他们 营造 了 一座 高楼
- Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
楼›