Đọc nhanh: 循面积分 (tuần diện tí phân). Ý nghĩa là: tích phân mặt.
循面积分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích phân mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循面积分
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
循›
积›
面›