Đọc nhanh: 待时 (đãi thì). Ý nghĩa là: chờ thì. Ví dụ : - 以待时机。 Nhằm đợi thời cơ. - 等待时机。 Đợi thời cơ.
待时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ thì
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待时
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
- 成功 需要 长时间 的 等待
- Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
时›