Đọc nhanh: 得高分 (đắc cao phân). Ý nghĩa là: Được điểm cao.
得高分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được điểm cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得高分
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 她 考试 得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
得›
高›