Đọc nhanh: 得过且日 (đắc quá thả nhật). Ý nghĩa là: thờm thàm.
得过且日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờm thàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得过且日
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 日子 过得 挺乐 和
- những ngày tháng qua thật là vui vẻ.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 日子 过得 相当 宽展
- những ngày tháng qua tương
- 日子 过得 飞快 , 转眼 又 是 一年
- ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
得›
日›
过›