Đọc nhanh: 享禄 (hưởng lộc). Ý nghĩa là: hưởng lộc.
享禄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng lộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享禄
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
禄›