Đọc nhanh: 得用 (đắc dụng). Ý nghĩa là: đắc dụng; dùng tốt; đắc lực; được việc. Ví dụ : - 这把剪子不得用。 cái kéo này dùng không tốt.. - 这几个都是很得用的干部。 mấy cán bộ này đều rất đắc lực.
得用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc dụng; dùng tốt; đắc lực; được việc
适用;得力
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 这 几个 都 是 很 得 用 的 干部
- mấy cán bộ này đều rất đắc lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得用
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
用›