Đọc nhanh: 得尔塔 (đắc nhĩ tháp). Ý nghĩa là: delta (chữ cái Hy Lạp Δδ).
得尔塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. delta (chữ cái Hy Lạp Δδ)
delta (Greek letter Δδ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得尔塔
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
尔›
得›