Đọc nhanh: 失得 (thất đắc). Ý nghĩa là: Được và mất. Ví dụ : - 创业失得 Những điều được và mất khi khởi nghiệp
失得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được và mất
(1).失和得。指事之当否、成败、利弊、优劣等。
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失得
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›