失得 shī dé
volume volume

Từ hán việt: 【thất đắc】

Đọc nhanh: 失得 (thất đắc). Ý nghĩa là: Được và mất. Ví dụ : - 创业失得 Những điều được và mất khi khởi nghiệp

Ý Nghĩa của "失得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Được và mất

(1).失和得。指事之当否、成败、利弊、优劣等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失得

  • volume volume

    - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 得失 déshī shì 不足道 bùzúdào de

    - chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao