Đọc nhanh: 徒倚 (đồ ỷ). Ý nghĩa là: băn khoăn; bồi hồi.
徒倚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băn khoăn; bồi hồi
徘徊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒倚
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他 是 徒手格斗 的 能手
- Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他 是 我 的 徒
- Anh ấy là học trò của tôi.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
徒›