Đọc nhanh: 徐家汇 (từ gia hối). Ý nghĩa là: Xujiahui, một khu vực ở 徐匯區 | 徐汇区 , quận Xuhui, trung tâm Thượng Hải.
徐家汇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xujiahui, một khu vực ở 徐匯區 | 徐汇区 , quận Xuhui, trung tâm Thượng Hải
Xujiahui, an area in 徐匯區|徐汇区 [Xu2huìqū], Xuhui district, central Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐家汇
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 我要 汇钱 给 家人
- Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
徐›
汇›