Đọc nhanh: 诗律 (thi luật). Ý nghĩa là: mét và các hình thức đa dạng hóa, thuận nghịch, thi luật.
诗律 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mét và các hình thức đa dạng hóa
meters and forms of versification
✪ 2. thuận nghịch
prosody
✪ 3. thi luật
诗的格律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗律
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 五律
- Ngũ luật.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
诗›