Đọc nhanh: 很棒 (ngận bổng). Ý nghĩa là: Tuyệt vời. Ví dụ : - 每天对着镜子微笑,并对自己说“你很棒”。 Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
很棒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyệt vời
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很棒
- 他 说 你 壁球 打 得 很棒
- Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.
- 他 的 厨艺 很棒
- Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 我们 还有 个 很棒 的 桑拿浴 室
- Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
- 你 很棒 , 今天 的 表现 真 好
- Bạn rất tuyệt, hôm nay thể hiện thật tốt.
- 你 做 得 太棒了 吧 , 大家 都 很 佩服 你
- Bạn làm tốt quá, mọi người đều rất ngưỡng mộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
很›
棒›