Đọc nhanh: 很可能 (ngận khả năng). Ý nghĩa là: biết đâu. Ví dụ : - 克莱拉·海斯很可能是个好人 Clara Hayes rất có thể là một người tốt.. - 很可能要办理二次抵押 Có thể vay thế chấp thứ hai.. - 他父母很可能给他严格执行每日日程 Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
很可能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết đâu
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很可能
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 很 有 可能
- Cô ấy có thể sẽ như vậy.
- 我 很 忙 , 今天 晚上 可能 不能 和 你 见面 了
- Tôi rất bận, tối nay có lẽ không thể gặp bạn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
很›
能›