Đọc nhanh: 待诏 (đãi chiếu). Ý nghĩa là: Dưới triều nhà Đường; có những học sĩ; nhà bói toán; thầy thuốc; chuyên gia được ở Hàn Lâm Viện; để đợi dịp có chiếu vua ứng đối. Có họa đãi chiếu 畫待詔; y đãi chiếu 醫待詔; kì đãi chiếu 棋待詔; v.v. Tên chức quan. Thời Tống; Nguyên tôn xưng các thợ là đãi chiếu 待詔; ý nói thợ giỏi chờ chiếu vua gọi vào làm trong cung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm tiện đạo: Ngột na đãi chiếu; hữu hảo cương thiết ma? 智深便道: 兀那待詔; 有好鋼鐵麼 (Đệ tứ hồi) Lỗ Trí Thâm bèn hỏi: Này ông thợ giỏi ơi; chẳng hay có thép tốt không?.
待诏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưới triều nhà Đường; có những học sĩ; nhà bói toán; thầy thuốc; chuyên gia được ở Hàn Lâm Viện; để đợi dịp có chiếu vua ứng đối. Có họa đãi chiếu 畫待詔; y đãi chiếu 醫待詔; kì đãi chiếu 棋待詔; v.v. Tên chức quan. Thời Tống; Nguyên tôn xưng các thợ là đãi chiếu 待詔; ý nói thợ giỏi chờ chiếu vua gọi vào làm trong cung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm tiện đạo: Ngột na đãi chiếu; hữu hảo cương thiết ma? 智深便道: 兀那待詔; 有好鋼鐵麼 (Đệ tứ hồi) Lỗ Trí Thâm bèn hỏi: Này ông thợ giỏi ơi; chẳng hay có thép tốt không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待诏
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
诏›