后槽 hòu cáo
volume volume

Từ hán việt: 【hậu tào】

Đọc nhanh: 后槽 (hậu tào). Ý nghĩa là: Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến tự khứ bị liễu mã; khiên xuất hậu tào 王進自去備了馬; 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng. Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa; thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc..

Ý Nghĩa của "后槽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后槽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến tự khứ bị liễu mã; khiên xuất hậu tào 王進自去備了馬; 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng. Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa; thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后槽

  • volume volume

    - 黄花 huánghuā 后生 hòushēng

    - trai tân

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình