Đọc nhanh: 待茶 (đãi trà). Ý nghĩa là: mời trà; đãi trà.
待茶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời trà; đãi trà
以茶招待客人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待茶
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
茶›