Đọc nhanh: 征召 (chinh triệu). Ý nghĩa là: mộ binh; chiêu mộ; chiêu mộ binh sĩ, ban chức tước; bổ nhiệm chức; điều động, tuyển binh. Ví dụ : - 征召入伍 chiêu mộ nhập ngũ. - 响应征召。 hưởng ứng lời chiêu mộ.
征召 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mộ binh; chiêu mộ; chiêu mộ binh sĩ
征 (兵)
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
✪ 2. ban chức tước; bổ nhiệm chức; điều động
授官职;调用
✪ 3. tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征召
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 他 姓 召
- Anh ấy họ Triệu.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
征›