Đọc nhanh: 征兵人员 (chinh binh nhân viên). Ý nghĩa là: Cán bộ tuyển quân.
征兵人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cán bộ tuyển quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征兵人员
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人员 括 他 一共 十个
- Nhân viên bao gồm cả anh ấy là mười người.
- 征聘 科技人员
- tìm nhân viên khoa học kỹ thuật.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
兵›
员›
征›