Đọc nhanh: 往迹 (vãng tích). Ý nghĩa là: thời gian trước đây, Những sự kiện đã qua.
往迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian trước đây
former times
✪ 2. Những sự kiện đã qua
past events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往迹
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
迹›