Đọc nhanh: 往外 (vãng ngoại). Ý nghĩa là: khởi hành, ngoài, xuất ngoại. Ví dụ : - 你为什么一直往外看 Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
往外 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành
departing
✪ 2. ngoài
out
- 你 为什么 一直 往外 看
- Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
✪ 3. xuất ngoại
outbound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往外
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 我们 的 产品 销往 国外
- Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
往›