Đọc nhanh: 往岁 (vãng tuế). Ý nghĩa là: trong những năm trước đây, trong những ngày xa xưa.
往岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong những năm trước đây
in former years
✪ 2. trong những ngày xa xưa
in olden days
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往岁
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
往›