Đọc nhanh: 往复运动 (vãng phục vận động). Ý nghĩa là: hành động ngược và chuyển tiếp (ví dụ: của piston hoặc máy bơm), chuyển động qua lại.
往复运动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành động ngược và chuyển tiếp (ví dụ: của piston hoặc máy bơm)
backwards and forwards action (e.g. of piston or pump)
✪ 2. chuyển động qua lại
reciprocating motion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往复运动
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 往复运动
- vận động lặp đi lặp lại
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
复›
往›
运›