Đọc nhanh: 尔 (nhĩ). Ý nghĩa là: anh; chị; ông; bà; mày; bạn; em (chỉ một người ở ngôi số 2), như thế; như vậy, kia; này. Ví dụ : - 尔去哪里? Bạn đi đâu?. - 尔叫什么名字? Bạn tên là gì?. - 局面尔般难以收拾。 Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
尔 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. anh; chị; ông; bà; mày; bạn; em (chỉ một người ở ngôi số 2)
你
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
✪ 2. như thế; như vậy
如此;这样
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
✪ 3. kia; này
那;这
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
✪ 4. hậu tố của tính từ khi tính từ làm trạng ngữ
形容词后缀 (这类形容词多用做状语)
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
尔 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà thôi; thế thôi (tương đương với “而已;罢了”)
表示限止的语气,相当于“而已”“罢了”
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 那 只是 该 做 的 事尔
- Đó là việc nên làm mà thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尔
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›