ěr
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ】

Đọc nhanh: (nhĩ). Ý nghĩa là: anh; chị; ông; bà; mày; bạn; em (chỉ một người ở ngôi số 2), như thế; như vậy, kia; này. Ví dụ : - 尔去哪里? Bạn đi đâu?. - 尔叫什么名字? Bạn tên là gì?. - 局面尔般难以收拾。 Tình hình như thế khó có thể giải quyết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. anh; chị; ông; bà; mày; bạn; em (chỉ một người ở ngôi số 2)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尔去 ěrqù 哪里 nǎlǐ

    - Bạn đi đâu?

  • volume volume

    - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

✪ 2. như thế; như vậy

如此;这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局面 júmiàn 尔般 ěrbān 难以 nányǐ 收拾 shōushí

    - Tình hình như thế khó có thể giải quyết.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎会尔般 zěnhuìěrbān 糟糕 zāogāo

    - Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.

✪ 3. kia; này

那;这

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • volume volume

    - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

✪ 4. hậu tố của tính từ khi tính từ làm trạng ngữ

形容词后缀 (这类形容词多用做状语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • volume volume

    - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mà thôi; thế thôi (tương đương với “而已;罢了”)

表示限止的语气,相当于“而已”“罢了”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì gāi zuò de 事尔 shìěr

    - Đó là việc nên làm mà thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 奥威尔 àowēiěr céng shuō guò 什么 shénme

    - George Orwell đã nói gì?

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎会尔般 zěnhuìěrbān 糟糕 zāogāo

    - Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 什里 shénlǐ 诺尔 nuòěr ( zài 中国 zhōngguó 清海 qīnghǎi )

    - Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao