Đọc nhanh: 影射 (ảnh xạ). Ý nghĩa là: ánh xạ; ám chỉ; nói bóng gió nói xa nói gần, bắn lén. Ví dụ : - 小说的主角影射作者的一个同学。 nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
影射 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh xạ; ám chỉ; nói bóng gió nói xa nói gần
借甲指乙;暗指 (某人某事)
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
✪ 2. bắn lén
乘人不备暗中射出的枪弹, 比喻暗中害人的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影射
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 别 总是 影射 别人
- Đừng luôn nói bóng gió người khác.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
影›