Đọc nhanh: 影响者 (ảnh hưởng giả). Ý nghĩa là: người có sức ảnh hưởng.
影响者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có sức ảnh hưởng
有影响力的人物在社交媒体或其他在线平台上拥有大量活跃的追随者,以推广产品、服务或品牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响者
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他们 有 相互 的 影响
- Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
影›
者›