影片 yǐngpiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh phiến】

Đọc nhanh: 影片 (ảnh phiến). Ý nghĩa là: phim; bộ phim; tập phim, cuộn phim; thước phim; video. Ví dụ : - 我没看过这影片。 Tôi chưa từng xem bộ phim này.. - 她拍了很多影片。 Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.. - 这部影片真好笑。 Bộ phim này thật hài hước.

Ý Nghĩa của "影片" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

影片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phim; bộ phim; tập phim

电影片

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 看过 kànguò zhè 影片 yǐngpiān

    - Tôi chưa từng xem bộ phim này.

  • volume volume

    - pāi le 很多 hěnduō 影片 yǐngpiān

    - Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān zhēn 好笑 hǎoxiào

    - Bộ phim này thật hài hước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cuộn phim; thước phim; video

用来播放电影的胶片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 影片 yǐngpiān hěn 珍贵 zhēnguì

    - Những cuộn phim này rất quý giá.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 收集 shōují le 影片 yǐngpiān

    - Thầy giáo đã sưu tầm các video.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le jiù 影片 yǐngpiān

    - Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影片

✪ 1. 这/Số từ + 部 + 影片

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này rất hay.

  • volume

    - 看过 kànguò 影片 yǐngpiān

    - Tôi đã xem bộ phim đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影片

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le jiù 影片 yǐngpiān

    - Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān 一经 yījīng 上演 shàngyǎn 观众 guānzhòng 动以 dòngyǐ 万计 wànjì

    - Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.

  • volume volume

    - pāi le 很多 hěnduō 影片 yǐngpiān

    - Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 影片 yǐngpiān

    - Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen pāi le 一张 yīzhāng 合影 héyǐng 相片 xiàngpiān

    - Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao