Đọc nhanh: 影片 (ảnh phiến). Ý nghĩa là: phim; bộ phim; tập phim, cuộn phim; thước phim; video. Ví dụ : - 我没看过这影片。 Tôi chưa từng xem bộ phim này.. - 她拍了很多影片。 Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.. - 这部影片真好笑。 Bộ phim này thật hài hước.
影片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phim; bộ phim; tập phim
电影片
- 我 没 看过 这 影片
- Tôi chưa từng xem bộ phim này.
- 她 拍 了 很多 影片
- Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.
- 这部 影片 真 好笑
- Bộ phim này thật hài hước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cuộn phim; thước phim; video
用来播放电影的胶片
- 这些 影片 很 珍贵
- Những cuộn phim này rất quý giá.
- 老师 收集 了 影片
- Thầy giáo đã sưu tầm các video.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影片
✪ 1. 这/Số từ + 部 + 影片
số lượng danh
- 这部 影片 很 好看
- Bộ phim này rất hay.
- 我 看过 那 部 影片
- Tôi đã xem bộ phim đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影片
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 她 拍 了 很多 影片
- Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
片›