Đọc nhanh: 彰武县 (chương vũ huyện). Ý nghĩa là: Quận Zhangwu ở Fuxin 阜新, Liêu Ninh.
✪ 1. Quận Zhangwu ở Fuxin 阜新, Liêu Ninh
Zhangwu county in Fuxin 阜新, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰武县
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
彰›
武›