Đọc nhanh: 彭魄 (bành bạc). Ý nghĩa là: Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc 旁薄..
彭魄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc 旁薄.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 我姓 彭
- Tôi họ Bành.
- 彭 老师 非常 亲切
- Cô giáo Bành rất thân thiện.
- 我 的 朋友 姓 彭
- Bạn của tôi họ Bành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彭›
魄›