彭涨 péng zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bành trướng】

Đọc nhanh: 彭涨 (bành trướng). Ý nghĩa là: § Cũng viết là: bành trướng 膨脹; bành trướng 膨漲. Phồng to ra; trướng đại. Khoách đại; tăng trưởng. Bụng đầy hơi; bệnh phình bụng. § Tức cổ trướng bệnh 鼓脹病. ◇Cao Minh 高明: Tức phụ; ngã đỗ phúc bành trướng; chẩm khiết đắc hạ 媳婦; 我肚腹膨脹; 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記; Đại thường thang dược 代嘗湯藥)..

Ý Nghĩa của "彭涨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彭涨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. § Cũng viết là: bành trướng 膨脹; bành trướng 膨漲. Phồng to ra; trướng đại. Khoách đại; tăng trưởng. Bụng đầy hơi; bệnh phình bụng. § Tức cổ trướng bệnh 鼓脹病. ◇Cao Minh 高明: Tức phụ; ngã đỗ phúc bành trướng; chẩm khiết đắc hạ 媳婦; 我肚腹膨脹; 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記; Đại thường thang dược 代嘗湯藥).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭涨

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 有涨 yǒuzhǎng yǒu luò

    - Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 费用 fèiyòng 涨到 zhǎngdào 高达 gāodá 新台币 xīntáibì 两千万 liǎngqiānwàn

    - Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 抗议 kàngyì 学费 xuéfèi 上涨 shàngzhǎng

    - Sinh viên phản đối tăng học phí.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 积极性 jījíxìng 非常 fēicháng 高涨 gāozhǎng

    - Mọi người rất tích cực.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • volume volume

    - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao