Đọc nhanh: 彭 (bang.bàng.bành). Ý nghĩa là: họ Bành. Ví dụ : - 彭老师非常亲切 Cô giáo Bành rất thân thiện.. - 我的朋友姓彭。 Bạn của tôi họ Bành.. - 我姓彭。 Tôi họ Bành.
彭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bành
姓
- 彭 老师 非常 亲切
- Cô giáo Bành rất thân thiện.
- 我 的 朋友 姓 彭
- Bạn của tôi họ Bành.
- 我姓 彭
- Tôi họ Bành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭
- 我姓 彭
- Tôi họ Bành.
- 彭 老师 非常 亲切
- Cô giáo Bành rất thân thiện.
- 我 的 朋友 姓 彭
- Bạn của tôi họ Bành.
彭›