Đọc nhanh: 彩色胶卷 (thải sắc giao quyển). Ý nghĩa là: Phim mầu.
彩色胶卷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim mầu
早期的彩色照片,是摄影师在黑白照片上手工着色,色调往往不符合实际情况,而且费工费时。1928年,美国摄影师研制出一种16mm的彩色软片,但拍照时需在镜上装上红、绿、蓝三种人工涂画的滤光镜,制作费用昂贵,色调效果也不理想。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩色胶卷
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 增色添彩
- thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
彩›
胶›
色›