Đọc nhanh: 彩号 (thải hiệu). Ý nghĩa là: thương binh. Ví dụ : - 慰劳彩号。 uỷ lạo thương binh. - 重彩号需要特别护理。 thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
彩号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương binh
(彩号儿)指作战负伤的人员
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩号
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
彩›