Đọc nhanh: 彩信 (thải tín). Ý nghĩa là: dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) (viễn thông).
彩信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) (viễn thông)
multi-media messaging service (MMS) (telecommunications)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
彩›